Bản đồ - Kapsan (Kapsan-gun)

Kapsan (Kapsan-gun)
Kapsan (Hán Việt: Giáp Sơn) là một huyện của tỉnh Ryanggang tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Vào thời nhà Lý, các quan chức phạm tội thường bị đày đi khổ sai tại đây.

Kapsan nằm ở rìa phía đông cao nguyên Kaema. Đỉnh cao nhất trên địa bàn là Tongjomryongsan (동점령산, 2113 m). Mặc dù phần lớn diện tích là đồi núi, địa hình huyện dốc xuống về phía trung tâm và bồn địa Kapsan. Dòng nước chính trên địa bàn là sông Hochon (허천강). Việc canh tác được giới hạn tại các thung lũng và bồn địa. Khoảng 85% diện tích của huyện là đất lâm nghiệp.

Ngành kinh tế chính trên địa bàn là nông nghiệp với các cây trồng chính là lúa gạo (dọc sông Hochon), cũng như khoai tây, cây hoa bia và mật ong. Khu lao động O Il (오일로동자구) chuyên sản xuất hoa bia; "Hoa bia O Il" được xuất khẩu đến một số nước. Gỗ xẻ cũng đóng vai trò nhất định nhờ diện tích rừng rộng lớn. Có một số mỏ trên địa bàn, khai thác đồng, than đá và chalcopyrit. Có một đường sắt leo núi tại huyện; tuy nhiên, hầu hết các hoạt động giao thông được thực hiện bằng đường bộ.

Năm 2008, dân số toàn huyện Kapsan là 70.611 người (32.980 nam và 37.631 nữ), trong đó, dân cư đô thị là 36.404 người (51,6%) còn dân cư nông thôn là 34.207 người (48,4%).

* Phân cấp hành chính Bắc Triều Tiên

 
Bản đồ - Kapsan (Kapsan-gun)
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Kapsan
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Kapsan
OpenStreetMap
Bản đồ - Kapsan - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Kapsan - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Kapsan - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Kapsan - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Kapsan - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Kapsan - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Kapsan - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Kapsan - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Kapsan - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Kapsan - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Triều Tiên
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
KPW Won Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (North Korean won) â‚© 2
ISO Language
KO Tiếng Hàn Quốc (Korean language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Hàn Quốc 
  •  Trung Quốc 
  •  Nga